Banner #1 Banner #1 Banner #3

Khi nào nước đủ chuẩn uống trực tiếp từ vòi?

Nước sử dụng để sản xuất nước uống trực tiếp phải đáp ứng các yêu cầu theo QCVN 01:2010/BYT về chất lượng nước ăn uống được ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu: (Theo QCVN 6-1:2010/BYT)

STT CHỈ TIÊU GIỚI HẠN TỐI ĐA
1 Antimony, mg/l 0,02
2 Arsen, mg/l 0,01
3 Bari, mg/l 0,7
4 Bor, mg/l 0,5
5 Bromat, mg/l 0,01
6 Cadmi, mg/l 3
7 Clor, mg/l 5
8 Clorat, mg/l 0,7
9 Clorit, mg/l 0,7
10 Crom, mg/l 0,05
11 Đồng, mg/l 2
12 Xyanid, mg/l 0,07
13 Fluorid, mg/l 1,5
14 Chì, mg/l 0,01
15 Mangan, mg/l 0,4
16 Thủy ngân, mg/l 6
17 Molybden, mg/l 0,07
18 Nickel, mg/l 0,07
19 Nitrat5) , mg/l 50
20 Nitrit5), mg/l 3
21 Selen, mg/l 0,01
22 Mức nhiễm xạ  
  Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l 0,5
  Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l 1

Tỷ lệ nồng độ của mỗi chất so với giới hạn tối đa: Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit £ 1.

Các chỉ tiêu vi sinh vật: theo QCVN 6-1:2010/BYT

Kiểm tra lần đầu

Chỉ tiêu Lượng mẫu Yêu cầu Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu
1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt 1 x 250 ml Không phát hiện được trong bất kỳ mẫu nào TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000, With Cor 1:2007) A
2. Coliform tổng số 1 x 250 ml 2 thì loại bỏ"}">

Nếu số vi khuẩn (bào tử) ³ 1 và £ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai
Nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 thì loại bỏ